Máy toàn đạc điện tử Nikon NPL 322+5
*Bộ phụ kiện chính hãng gồm:
- 01 Máy trong thùng máy kèm phụ tùng chuẩn.
- 01 Chân nhôm toàn đạc chính xác cao.
- 01 Gương đơn Nikon.
- 01 Sào gương có gắn bọt thủy, túi đựng sào gương.
- 01 Gương Mini.
- 01 Hướng dẫn sử dụng Anh - Việt.
- 01 Ba lô đeo máy.
- 02 Bộ đàm
Bảo hành 02 năm
Đăng ký tư vấn ngay
Nhận báo giá mới

Nikon NPL-322+ 5"P là bản nâng cấp của máy toàn đạck DTM 322 đã được cải tiến và cho ra phiên bản mới với nền Plus. Bên cạnh đó, đây là dòng máy được nâng cấp thêm nhiều tính năng cho người sử dụng, công ty chúng tôi xin gửi đến quý khách hàng thông tin sản phẩm Máy toàn đạc Nikon này.
Hình minh họa máy toàn đạc điện tử Nikon NPL-322+ 5"P
Tên sản phẩm: Máy Toàn Đạc Điện Tử Nikon NPL- 322+ 5"P có những đặc tính cơ bản như bên dưới các bạn khi xem sản phẩm hãy xem thông tin niêm yết bên dưới nhé.
Đặc trưng:
-
Thấu kính Nikon huyền thoại
-
Khối đo xa nhanh, chính xác
-
Độ chính xác đo góc: 5"
-
Pin tiểu nạp lại AA thông dụng và bền lâu
-
Bàn phím dễ sử dụng
-
Bền vững và nhẹ
-
Cơ cấu điều tiêu thẳng hàng
Nikon giới thiệu máy toàn đạc NPL-322+ 5"P như đưa lại một phương thức kinh tế, thuận tiện và dễ sử dụng để đảm bảo rằng bạn làm việc đúng với hệ thống quang học huyền thoại của Nikon cho phép hiệu quả hơn trong tia ngắm bắt ảnh sáng rõ. Bạn sẽ nhìn thấy sự khác biệt khi nhìn qua máy toàn đạc Nikon thậm chí trong điều kiện tầm nhìn kém trên thực địa.
Máy toàn đạc Nikon NPL-322+ 5"P bền vững và gọn nhẹ, chỉ có 5kg gồm cả pin. Sử dụng loại pin sạc thông dụng AA . Được chế tạo ở mức chi phí rất thấp và cho phép làm việc lâu dài trên hiện trường.
Thông số kỹ thuật Máy Toàn Đạc Điện Tử NiKon
Thông số kỹ thuật chính |
NPL-322+ 5"P |
|
|
Ống kính |
|||
Độ phóng đại ống kính |
33X |
||
Đường kính kính vật |
45 mm |
||
Trường nhìn |
1°20’ |
||
Khả năng đo khoảng cách ngắn nhất |
1.5 m |
||
Đo khoảng cách |
|||
Điều kiện bình thường: |
tầm nhìn xa 20km |
||
Đo tới gương giấy (5 x 5 cm) |
100 m |
||
Đo tới gương mini |
1.000 m |
||
Đo tới gương đơn |
2.000 m |
||
Đo tới gương chùm 3 |
2.600 m |
||
Điều kiện tốt: tầm nhìn xa 40km |
|
||
Đo tới gương giấy (5 x 5 cm) |
100 m |
||
Đo tới gương mini |
1.200 m |
||
Đo tới gương đơn |
2.300 m |
||
Đo tới gương chùm 3 |
3.000 m |
||
Độ chính xác đo cạnh |
± (3+2ppm x D) |
||
Thời gian đo cạnh: |
|
||
- Chế độ đo chính xác |
1.6 giây |
||
- Chế độ đo bình thường |
1.0 giây |
||
Hiển thị nhỏ nhất: |
|
||
- Chế độ đo chính xác |
1 mm |
||
- Chế độ đo bình thường |
10 mm |
||
Giá trị áp suất |
|
||
Áp suất không khí |
400 tới 999mmHg |
||
Hằng số gương |
-999 tới 999 |
||
Đo góc |
|
||
Khả năng hiển thị góc nhỏ nhất |
1”/5”/10” |
||
Độ chính xác đo góc (DIN 18723) |
5” |
|
|
Bọt thủy điện tử |
|||
Bọt thủy dài điện tử |
30”/2 mm |
||
Bọt thủy tròn điện tử |
10’/ 2 mm |
||
Dọi tâm quang học |
|||
Độ phóng đại |
3 X |
||
Màn hình |
Màn hình tinh thể lỏng (128 x 64 dot) |
||
Số lượng màn hình |
2 màn hình |
1 màn hình |
|
Dung lượng bộ nhớ |
5.000 điểm |
||
Trọng lượng |
|||
Trọng lượng máy + pin |
5.0 kg |
5.0 kg |
|
Thùng đựng máy |
2.4 kg |
||
Pin AA Ni-MH |
|||
Số lượng |
04 viên |
||
Thời lượng sử dụng |
|
||
- Đo góc / cạnh liên tục |
6 giờ |
||
- Đo góc / cạnh liên tục cách nhau 30 giây |
15 giờ |
*Bộ phụ kiện chính hãng gồm:
- 01 Máy trong thùng máy kèm phụ tùng chuẩn.
- 01 Chân nhôm toàn đạc chính xác cao.
- 01 Gương đơn Nikon.
- 01 Sào gương có gắn bọt thủy, túi đựng sào gương.
- 01 Gương Mini.
- 01 Hướng dẫn sử dụng Anh - Việt.
- 01 Ba lô đeo máy.
- 02 Bộ đàm